Nghĩa của từ damping trong tiếng Việt.
damping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
damping
Danh từ
1.
giảm chấn
a disease caused by cold, wet conditions, that kills young plants that are just starting to grow from the seed :
Ví dụ:
•
Damping off will occur with excessive irrigation in the seedling stages.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: