damp squib
US /dæmp skwɪb/
UK /dæmp skwɪb/

1.
sự thất vọng, kết quả không như mong đợi
something that is expected to be exciting, impressive, or effective but turns out to be disappointing or a failure
:
•
The highly anticipated concert turned out to be a bit of a damp squib, with poor sound quality and a short setlist.
Buổi hòa nhạc được mong đợi nhiều hóa ra lại là một sự thất vọng, với chất lượng âm thanh kém và danh sách bài hát ngắn.
•
Despite all the hype, the new product launch was a bit of a damp squib, failing to generate much excitement.
Mặc dù được quảng cáo rầm rộ, buổi ra mắt sản phẩm mới lại là một sự thất vọng, không tạo ra nhiều hứng thú.
: