Nghĩa của từ crucible trong tiếng Việt.
crucible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crucible
US /ˈkruː.sə.bəl/
UK /ˈkruː.sə.bəl/

Danh từ
1.
nồi nấu kim loại
a ceramic or metal container in which metals or other substances may be melted or subjected to very high temperatures.
Ví dụ:
•
The gold was melted in a high-temperature crucible.
Vàng được nung chảy trong nồi nấu kim loại nhiệt độ cao.
•
Scientists use a crucible to conduct experiments requiring extreme heat.
Các nhà khoa học sử dụng nồi nấu kim loại để tiến hành các thí nghiệm đòi hỏi nhiệt độ cực cao.
Từ đồng nghĩa:
2.
thử thách khắc nghiệt, bước ngoặt
a situation of severe trial, or in which different elements interact, leading to the creation of something new.
Ví dụ:
•
The war was a crucible for the nation's identity.
Chiến tranh là một thử thách khắc nghiệt đối với bản sắc dân tộc.
•
His early life struggles served as a crucible that forged his strong character.
Những khó khăn trong cuộc sống ban đầu của anh ấy đã trở thành một thử thách rèn giũa nên tính cách mạnh mẽ của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland