Nghĩa của từ counsellor trong tiếng Việt.

counsellor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counsellor

US /ˈkaʊn.səl.ɚ/
UK /ˈkaʊn.səl.ɚ/
"counsellor" picture

Danh từ

1.

cố vấn, nhà tư vấn

a person trained to give guidance on personal, social, or psychological problems.

Ví dụ:
She decided to see a counsellor to help her cope with stress.
Cô ấy quyết định gặp một cố vấn để giúp cô ấy đối phó với căng thẳng.
The school counsellor helps students with their academic and personal issues.
Cố vấn học đường giúp học sinh giải quyết các vấn đề học tập và cá nhân của họ.
Học từ này tại Lingoland