Nghĩa của từ cosmonaut trong tiếng Việt.

cosmonaut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cosmonaut

US /ˈkɑːz.mə.nɑːt/
UK /ˈkɑːz.mə.nɑːt/
"cosmonaut" picture

Danh từ

1.

phi hành gia, nhà du hành vũ trụ

a Russian astronaut

Ví dụ:
The cosmonaut orbited the Earth for several days.
Phi hành gia đã bay quanh quỹ đạo Trái Đất trong vài ngày.
Yuri Gagarin was the first cosmonaut in space.
Yuri Gagarin là phi hành gia đầu tiên trong không gian.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland