Nghĩa của từ "cosmetic surgery" trong tiếng Việt.
"cosmetic surgery" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cosmetic surgery
US /kɑzˈmet.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i/
UK /kɑzˈmet.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i/

Danh từ
1.
phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật tạo hình
any medical operation which is intended to improve a person's appearance rather than to treat an illness
Ví dụ:
•
She decided to undergo cosmetic surgery to enhance her facial features.
Cô ấy quyết định phẫu thuật thẩm mỹ để cải thiện các đường nét trên khuôn mặt.
•
The clinic specializes in various types of cosmetic surgery procedures.
Phòng khám chuyên về các loại phẫu thuật thẩm mỹ khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland