Nghĩa của từ conventionality trong tiếng Việt.

conventionality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conventionality

US /kənˌven.ʃənˈæl.ə.t̬i/
UK /kənˌven.ʃənˈæl.ə.t̬i/
"conventionality" picture

Danh từ

1.

tính quy ước, sự tuân thủ quy ước

conformity to accepted standards or rules

Ví dụ:
Her art challenged the conventionality of the established gallery.
Nghệ thuật của cô ấy đã thách thức tính quy ước của phòng trưng bày đã thành lập.
He preferred to live a life free from the constraints of conventionality.
Anh ấy thích sống một cuộc sống tự do khỏi những ràng buộc của tính quy ước.
Học từ này tại Lingoland