convalescence
US /ˌkɑːn.vəˈles.əns/
UK /ˌkɑːn.vəˈles.əns/

1.
sự dưỡng bệnh, thời gian hồi phục, sự bình phục
time spent recovering from an illness or medical treatment; recuperation.
:
•
She spent three months in convalescence after the surgery.
Cô ấy đã dành ba tháng để hồi phục sau ca phẫu thuật.
•
The hospital has a special ward for patients in convalescence.
Bệnh viện có một khu đặc biệt dành cho bệnh nhân đang trong thời gian dưỡng bệnh.