Nghĩa của từ contort trong tiếng Việt.

contort trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

contort

US /kənˈtɔːrt/
UK /kənˈtɔːrt/
"contort" picture

Động từ

1.

bẻ cong, làm biến dạng, vặn vẹo

twist or bend out of its normal shape

Ví dụ:
His face contorted in pain.
Khuôn mặt anh ta biến dạng vì đau đớn.
The dancer could contort her body into incredible shapes.
Vũ công có thể uốn cong cơ thể mình thành những hình dạng đáng kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: