Nghĩa của từ constructor trong tiếng Việt.
constructor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
constructor
US /kənˈstrʌk.t̬ɚ/
UK /kənˈstrʌk.t̬ɚ/

Danh từ
1.
nhà thầu, người xây dựng
a person or company that builds or constructs something, especially a building or road.
Ví dụ:
•
The constructor completed the new bridge ahead of schedule.
Nhà thầu đã hoàn thành cây cầu mới trước thời hạn.
•
We hired a local constructor for our home renovation.
Chúng tôi đã thuê một nhà thầu địa phương để cải tạo nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.
hàm tạo
a special method, in object-oriented programming, for creating and initializing an object.
Ví dụ:
•
In Java, the constructor is called when a new object is instantiated.
Trong Java, hàm tạo được gọi khi một đối tượng mới được khởi tạo.
•
Every class in C++ has at least one constructor, even if it's implicitly defined.
Mỗi lớp trong C++ đều có ít nhất một hàm tạo, ngay cả khi nó được định nghĩa ngầm định.
Học từ này tại Lingoland