Nghĩa của từ connectivity trong tiếng Việt.
connectivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
connectivity
US /ˌkɑː.nekˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌkɑː.nekˈtɪv.ə.t̬i/

Danh từ
1.
kết nối, khả năng kết nối
the ability of computers and other electronic devices to connect to each other or to the internet
Ví dụ:
•
The hotel offers free Wi-Fi connectivity to all guests.
Khách sạn cung cấp kết nối Wi-Fi miễn phí cho tất cả khách.
•
Poor network connectivity can lead to slow internet speeds.
Kết nối mạng kém có thể dẫn đến tốc độ internet chậm.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự kết nối, tính liên kết
the state of being connected or interconnected
Ví dụ:
•
The new smart home system offers seamless connectivity between all devices.
Hệ thống nhà thông minh mới cung cấp khả năng kết nối liền mạch giữa tất cả các thiết bị.
•
The project aims to improve rural connectivity, providing internet access to remote areas.
Dự án nhằm mục đích cải thiện khả năng kết nối nông thôn, cung cấp quyền truy cập internet cho các khu vực xa xôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: