Nghĩa của từ commuting trong tiếng Việt.

commuting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

commuting

US /kəˈmjuː.t̬ɪŋ/
UK /kəˈmjuː.t̬ɪŋ/
"commuting" picture

Danh từ

1.

đi lại, đi làm, đi học

the act of traveling regularly over some distance, especially between one's home and place of work or study

Ví dụ:
His daily commuting takes over an hour each way.
Việc đi lại hàng ngày của anh ấy mất hơn một giờ mỗi chiều.
Many people are choosing remote work to avoid long commuting times.
Nhiều người đang chọn làm việc từ xa để tránh thời gian đi lại dài.

Động từ

1.

đi lại, đi làm, đi học

traveling regularly over some distance, especially between one's home and place of work or study

Ví dụ:
He spends two hours daily commuting to the city.
Anh ấy dành hai giờ mỗi ngày để đi lại đến thành phố.
She enjoys commuting by bike, even in bad weather.
Cô ấy thích đi lại bằng xe đạp, ngay cả trong thời tiết xấu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: