colloquialism
US /kəˈloʊ.kwi.ə.lɪ.zəm/
UK /kəˈloʊ.kwi.ə.lɪ.zəm/

1.
cách nói thông tục, từ ngữ thông tục
a word or phrase that is not formal or literary and is used in ordinary or familiar conversation
:
•
Using 'gonna' instead of 'going to' is a common colloquialism.
Sử dụng 'gonna' thay vì 'going to' là một cách nói thông tục phổ biến.
•
The book was full of regional colloquialisms that made it hard for outsiders to understand.
Cuốn sách chứa đầy các cách nói thông tục địa phương khiến người ngoài khó hiểu.