Nghĩa của từ "cold brew" trong tiếng Việt.
"cold brew" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cold brew
US /ˈkoʊld bruː/
UK /ˈkoʊld bruː/

Danh từ
1.
cà phê ủ lạnh, cold brew
coffee that has been steeped in cold water for an extended period, typically 12-24 hours, resulting in a less acidic and smoother taste compared to hot brewed coffee
Ví dụ:
•
I prefer cold brew coffee because it's less bitter.
Tôi thích cà phê ủ lạnh hơn vì nó ít đắng hơn.
•
She made a large batch of cold brew for the week.
Cô ấy đã pha một mẻ lớn cà phê ủ lạnh cho cả tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland