Nghĩa của từ cobra trong tiếng Việt.
cobra trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cobra
US /ˈkoʊ.brə/
UK /ˈkoʊ.brə/

Danh từ
1.
rắn hổ mang
a highly venomous snake of the family Elapidae, found in Africa and Asia, that can flatten its neck to form a hood when excited or threatened.
Ví dụ:
•
The snake charmer played his flute, and the cobra swayed to the music.
Người thổi sáo rắn chơi sáo, và con rắn hổ mang lắc lư theo điệu nhạc.
•
A king cobra is one of the longest venomous snakes in the world.
Một con rắn hổ mang chúa là một trong những loài rắn độc dài nhất thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: