Nghĩa của từ choreographer trong tiếng Việt.

choreographer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

choreographer

US /ˌkɔːr.iˈɑː.ɡrə.fɚ/
UK /ˌkɔːr.iˈɑː.ɡrə.fɚ/
"choreographer" picture

Danh từ

1.

biên đạo múa

a person who composes the sequence of steps and moves for a performance of dance or ice skating.

Ví dụ:
The ballet's choreographer spent months perfecting each movement.
Biên đạo múa của vở ballet đã dành nhiều tháng để hoàn thiện từng động tác.
She dreams of becoming a famous choreographer for Broadway shows.
Cô ấy mơ ước trở thành một biên đạo múa nổi tiếng cho các buổi biểu diễn Broadway.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: