Nghĩa của từ chameleon trong tiếng Việt.

chameleon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chameleon

US /kəˈmiː.li.ən/
UK /kəˈmiː.li.ən/
"chameleon" picture

Danh từ

1.

tắc kè hoa

a small slow-moving lizard with a prehensile tail, long extensible tongue, and eyes that can be moved independently. It has the ability to change color rapidly, typically to match its surroundings.

Ví dụ:
The chameleon blended perfectly with the green leaves.
Con tắc kè hoa hòa mình hoàn hảo vào những chiếc lá xanh.
We spotted a tiny chameleon clinging to a branch.
Chúng tôi phát hiện một con tắc kè hoa nhỏ đang bám vào cành cây.
2.

kẻ cơ hội, người thay đổi

a person who changes their opinions or behavior according to the situation

Ví dụ:
He's a real political chameleon, always adapting his views to gain support.
Anh ta là một kẻ cơ hội chính trị thực sự, luôn thay đổi quan điểm để giành được sự ủng hộ.
She's a social chameleon, fitting in with any group she's with.
Cô ấy là một kẻ cơ hội xã hội, hòa nhập với bất kỳ nhóm nào cô ấy ở cùng.
Học từ này tại Lingoland