Nghĩa của từ chairwoman trong tiếng Việt.

chairwoman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chairwoman

US /ˈtʃerˌwʊm.ən/
UK /ˈtʃerˌwʊm.ən/
"chairwoman" picture

Danh từ

1.

nữ chủ tịch, chủ tịch nữ

a woman who presides over a meeting, committee, or board

Ví dụ:
The chairwoman opened the meeting with a welcoming address.
Nữ chủ tịch đã khai mạc cuộc họp bằng bài phát biểu chào mừng.
She was elected as the new chairwoman of the committee.
Cô ấy được bầu làm nữ chủ tịch mới của ủy ban.
Học từ này tại Lingoland