certitude
US /ˈsɝː.t̬ə.tuːd/
UK /ˈsɝː.t̬ə.tuːd/

1.
sự chắc chắn, sự tin tưởng
absolute certainty or conviction that something is the case
:
•
He spoke with certitude about his beliefs.
Anh ấy nói với sự chắc chắn về niềm tin của mình.
•
There was a sense of certitude in her voice.
Có một cảm giác chắc chắn trong giọng nói của cô ấy.