Nghĩa của từ ceramic trong tiếng Việt.

ceramic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ceramic

US /səˈræm.ɪk/
UK /səˈræm.ɪk/
"ceramic" picture

Danh từ

1.

gốm sứ

a hard material made by baking clay or other mineral compounds at high temperatures, used for making pottery, tiles, and bricks

Ví dụ:
The ancient vase was made of ceramic.
Chiếc bình cổ được làm từ gốm sứ.
We installed new ceramic tiles in the bathroom.
Chúng tôi đã lắp đặt gạch gốm sứ mới trong phòng tắm.

Tính từ

1.

bằng gốm sứ

made of ceramic material

Ví dụ:
She bought a beautiful ceramic mug.
Cô ấy đã mua một chiếc cốc gốm sứ đẹp.
The artist specializes in ceramic sculptures.
Nghệ sĩ này chuyên về các tác phẩm điêu khắc gốm sứ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: