Nghĩa của từ cenotaph trong tiếng Việt.

cenotaph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cenotaph

US /ˈsen.ə.tɑːf/
UK /ˈsen.ə.tɑːf/
"cenotaph" picture

Danh từ

1.

đài tưởng niệm, mộ gió

a monument to someone buried elsewhere, especially one commemorating people who died in a war

Ví dụ:
The city's cenotaph stands as a solemn reminder of those lost in battle.
Đài tưởng niệm của thành phố đứng sừng sững như một lời nhắc nhở trang trọng về những người đã hy sinh trong trận chiến.
Wreaths were laid at the cenotaph on Remembrance Day.
Vòng hoa được đặt tại đài tưởng niệm vào Ngày Tưởng niệm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland