Nghĩa của từ cataract trong tiếng Việt.

cataract trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cataract

US /ˈkæt̬.ə.rækt/
UK /ˈkæt̬.ə.rækt/
"cataract" picture

Danh từ

1.

đục thủy tinh thể, cườm khô

a medical condition in which the lens of the eye becomes progressively opaque, resulting in blurred vision.

Ví dụ:
She had surgery to remove a cataract from her left eye.
Cô ấy đã phẫu thuật để loại bỏ đục thủy tinh thể khỏi mắt trái.
Untreated cataracts can lead to blindness.
Đục thủy tinh thể không được điều trị có thể dẫn đến mù lòa.
2.

thác nước, ghềnh

a large waterfall

Ví dụ:
The river plunged over the cliff in a magnificent cataract.
Dòng sông đổ xuống vách đá tạo thành một thác nước hùng vĩ.
We could hear the roar of the distant cataract.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng gầm của thác nước từ xa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland