Nghĩa của từ cartoon trong tiếng Việt.
cartoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cartoon
US /kɑːrˈtuːn/
UK /kɑːrˈtuːn/

Danh từ
1.
phim hoạt hình, hoạt hình
a motion picture using animation techniques to photograph a sequence of drawings rather than real people or objects
Ví dụ:
•
My kids love watching Saturday morning cartoons.
Con tôi thích xem phim hoạt hình sáng thứ Bảy.
•
He grew up watching classic Disney cartoons.
Anh ấy lớn lên bằng cách xem các phim hoạt hình Disney kinh điển.
Từ đồng nghĩa:
2.
biếm họa, tranh biếm họa
a humorous drawing appearing in a newspaper or magazine
Ví dụ:
•
The political cartoon satirized the current government.
Biếm họa chính trị châm biếm chính phủ hiện tại.
•
I always read the daily cartoon in the newspaper.
Tôi luôn đọc biếm họa hàng ngày trên báo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland