Nghĩa của từ cardamom trong tiếng Việt.

cardamom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cardamom

US /ˈkɑːr.də.məm/
UK /ˈkɑːr.də.məm/
"cardamom" picture

Danh từ

1.

bạch đậu khấu

the aromatic capsular fruit of an Indian herb, used as a spice.

Ví dụ:
She added a pinch of ground cardamom to the coffee.
Cô ấy thêm một nhúm bạch đậu khấu xay vào cà phê.
Whole cardamom pods are often used in Indian cuisine.
Vỏ bạch đậu khấu nguyên hạt thường được dùng trong ẩm thực Ấn Độ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland