Nghĩa của từ carcinoma trong tiếng Việt.

carcinoma trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carcinoma

US /kɑːr.səˈnoʊ.mə/
UK /kɑːr.səˈnoʊ.mə/
"carcinoma" picture

Danh từ

1.

ung thư biểu mô, ung thư

a cancer arising in the epithelial tissue of the skin or of the lining of the internal organs.

Ví dụ:
Basal cell carcinoma is the most common type of skin cancer.
Ung thư biểu mô tế bào đáy là loại ung thư da phổ biến nhất.
She was diagnosed with renal cell carcinoma.
Cô ấy được chẩn đoán mắc ung thư biểu mô tế bào thận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: