Nghĩa của từ caiman trong tiếng Việt.

caiman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

caiman

US /ˈkeɪ.mən/
UK /ˈkeɪ.mən/
"caiman" picture

Danh từ

1.

cá sấu caiman

a crocodilian reptile, similar to an alligator, found in Central and South America

Ví dụ:
We spotted a caiman basking in the sun by the riverbank.
Chúng tôi phát hiện một con cá sấu caiman đang phơi nắng bên bờ sông.
The Amazon rainforest is home to several species of caiman.
Rừng mưa Amazon là nơi sinh sống của một số loài cá sấu caiman.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland