Nghĩa của từ caffeine trong tiếng Việt.

caffeine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

caffeine

US /ˈkæf.iːn/
UK /ˈkæf.iːn/
"caffeine" picture

Danh từ

1.

caffeine

a stimulant drug found in coffee, tea, soft drinks, and chocolate

Ví dụ:
Coffee contains a high amount of caffeine.
Cà phê chứa một lượng lớn caffeine.
Some people are sensitive to caffeine and avoid it.
Một số người nhạy cảm với caffeine và tránh nó.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: