Nghĩa của từ butterscotch trong tiếng Việt.
butterscotch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
butterscotch
US /ˈbʌt̬.ɚ.skɑːtʃ/
UK /ˈbʌt̬.ɚ.skɑːtʃ/

Danh từ
1.
2.
hương vị bơ cứng
a flavor of food or drink resembling butterscotch candy
Ví dụ:
•
I ordered an ice cream with butterscotch topping.
Tôi đã gọi một cây kem có sốt bơ cứng.
•
The pudding had a rich butterscotch flavor.
Món pudding có hương vị bơ cứng đậm đà.
Tính từ
1.
màu bơ cứng, vị bơ cứng
having the flavor or color of butterscotch
Ví dụ:
•
The cake was topped with a creamy butterscotch frosting.
Chiếc bánh được phủ một lớp kem bơ cứng béo ngậy.
•
She chose a dress in a warm butterscotch shade.
Cô ấy chọn một chiếc váy màu bơ cứng ấm áp.
Học từ này tại Lingoland