Nghĩa của từ burp trong tiếng Việt.

burp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burp

US /bɝːp/
UK /bɝːp/
"burp" picture

Động từ

1.

to release gas from the stomach through the mouth, often with a sound

Ví dụ:
The baby burped loudly after feeding.
Em bé to sau khi bú.
Excuse me, I just burped.
Xin lỗi, tôi vừa .
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cái ợ

a sound or act of burping

Ví dụ:
He let out a loud burp after finishing his soda.
Anh ấy một tiếng lớn sau khi uống hết soda.
The baby needed a good burp after feeding.
Em bé cần được hơi sau khi bú.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland