Nghĩa của từ "brown-tail moth" trong tiếng Việt.
"brown-tail moth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brown-tail moth
US /ˈbraʊn.teɪl ˌmɑːθ/
UK /ˈbraʊn.teɪl ˌmɑːθ/

Danh từ
1.
bướm đuôi nâu
a moth (Euproctis chrysorrhoea) whose larvae are covered with hairs that can cause an irritating rash in humans
Ví dụ:
•
The brown-tail moth caterpillars are a common pest in coastal areas.
Sâu bướm đuôi nâu là loài gây hại phổ biến ở các khu vực ven biển.
•
Contact with brown-tail moth hairs can cause severe skin irritation.
Tiếp xúc với lông bướm đuôi nâu có thể gây kích ứng da nghiêm trọng.
Học từ này tại Lingoland