brine

US /braɪn/
UK /braɪn/
"brine" picture
1.

nước muối

water saturated or strongly impregnated with salt

:
The pickles were preserved in a strong brine.
Dưa chuột được bảo quản trong nước muối đậm đặc.
Seawater is a natural brine.
Nước biển là nước muối tự nhiên.
1.

ngâm nước muối, ướp muối

to soak or preserve in brine

:
We need to brine the turkey overnight for extra flavor.
Chúng ta cần ngâm nước muối gà tây qua đêm để có thêm hương vị.
The fish was brined before smoking.
Cá được ngâm nước muối trước khi hun khói.