Nghĩa của từ brine trong tiếng Việt.

brine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brine

US /braɪn/
UK /braɪn/
"brine" picture

Danh từ

1.

nước muối

water saturated or strongly impregnated with salt

Ví dụ:
The pickles were preserved in a strong brine.
Dưa chuột được bảo quản trong nước muối đậm đặc.
Seawater is a natural brine.
Nước biển là nước muối tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ngâm nước muối, ướp muối

to soak or preserve in brine

Ví dụ:
We need to brine the turkey overnight for extra flavor.
Chúng ta cần ngâm nước muối gà tây qua đêm để có thêm hương vị.
The fish was brined before smoking.
Cá được ngâm nước muối trước khi hun khói.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland