breadwinner

US /ˈbredˌwɪn.ɚ/
UK /ˈbredˌwɪn.ɚ/
"breadwinner" picture
1.

trụ cột kinh tế, người kiếm tiền nuôi gia đình

a person who earns money to support their family

:
After his father passed away, he became the family's breadwinner.
Sau khi cha qua đời, anh ấy trở thành trụ cột kinh tế của gia đình.
She works two jobs to be the main breadwinner for her children.
Cô ấy làm hai công việc để trở thành trụ cột kinh tế chính cho các con.