Nghĩa của từ bonbon trong tiếng Việt.

bonbon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bonbon

US /ˈbɑːn.bɑːn/
UK /ˈbɑːn.bɑːn/
"bonbon" picture

Danh từ

1.

kẹo sô cô la, kẹo

a sweet or candy, especially one with a chocolate coating and a soft center

Ví dụ:
She offered him a chocolate bonbon from the box.
Cô ấy mời anh ấy một viên kẹo sô cô la từ hộp.
The children loved the colorful bonbons.
Những đứa trẻ rất thích những viên kẹo đầy màu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland