bling
US /blɪŋ/
UK /blɪŋ/

1.
đồ trang sức lấp lánh, sự phô trương
expensive, ostentatious clothing and jewelry, or the wearing of them
:
•
He likes to show off his new bling.
Anh ấy thích khoe đồ trang sức lấp lánh mới của mình.
•
The rapper was covered in bling from head to toe.
Rapper đó được phủ đầy đồ trang sức lấp lánh từ đầu đến chân.