Nghĩa của từ blankets trong tiếng Việt.
blankets trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blankets
Động từ
Danh từ
1.
2.
chăn
a rubber surface used for transferring the image in ink from the plate to the paper in offset printing.
Tính từ
1.
chăn
covering all cases or instances; total and inclusive.
Ví dụ:
•
a blanket ban on tobacco advertising
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: