blackleg

US /ˈblæk.leɡ/
UK /ˈblæk.leɡ/
"blackleg" picture
1.

kẻ phá hoại đình công, người làm việc trong khi đình công

a person who continues to work when fellow workers are on strike; a scab

:
The striking workers jeered at the blackleg crossing the picket line.
Các công nhân đình công đã la ó kẻ phá hoại đình công khi anh ta vượt qua hàng rào.
No one wants to be seen as a blackleg by their colleagues.
Không ai muốn bị đồng nghiệp coi là kẻ phá hoại đình công.
2.

bệnh thán thư, bệnh chân đen

a disease of cattle and sheep, especially young stock, caused by a bacterium (Clostridium chauvoei) and characterized by lameness and swelling of the muscles

:
The farmer quickly isolated the calf showing symptoms of blackleg.
Người nông dân nhanh chóng cách ly con bê có triệu chứng bệnh thán thư.
Vaccination is crucial for preventing blackleg in livestock.
Tiêm phòng là rất quan trọng để ngăn ngừa bệnh thán thư ở vật nuôi.