Nghĩa của từ bipolar trong tiếng Việt.

bipolar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bipolar

US /ˌbaɪˈpoʊ.lɚ/
UK /ˌbaɪˈpoʊ.lɚ/
"bipolar" picture

Tính từ

1.

lưỡng cực, hai cực

relating to or having two poles or extremities

Ví dụ:
The magnet has a bipolar field.
Nam châm có trường lưỡng cực.
The circuit uses a bipolar transistor.
Mạch điện sử dụng bóng bán dẫn lưỡng cực.
Từ đồng nghĩa:
2.

lưỡng cực, rối loạn lưỡng cực

characterized by two opposite extremes; especially relating to or suffering from bipolar disorder

Ví dụ:
She was diagnosed with bipolar disorder.
Cô ấy được chẩn đoán mắc chứng rối loạn lưỡng cực.
His moods are very bipolar, swinging from extreme happiness to deep sadness.
Tâm trạng của anh ấy rất lưỡng cực, dao động từ hạnh phúc tột độ đến buồn bã sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: