Nghĩa của từ bipolar trong tiếng Việt.
bipolar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bipolar
US /ˌbaɪˈpoʊ.lɚ/
UK /ˌbaɪˈpoʊ.lɚ/

Tính từ
1.
2.
lưỡng cực, rối loạn lưỡng cực
characterized by two opposite extremes; especially relating to or suffering from bipolar disorder
Ví dụ:
•
She was diagnosed with bipolar disorder.
Cô ấy được chẩn đoán mắc chứng rối loạn lưỡng cực.
•
His moods are very bipolar, swinging from extreme happiness to deep sadness.
Tâm trạng của anh ấy rất lưỡng cực, dao động từ hạnh phúc tột độ đến buồn bã sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: