Nghĩa của từ bilateral trong tiếng Việt.
bilateral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bilateral
US /ˌbaɪˈlæt̬.ɚ.əl/
UK /ˌbaɪˈlæt̬.ɚ.əl/

Tính từ
1.
song phương, hai bên
involving two parties, especially countries
Ví dụ:
•
The two countries signed a bilateral agreement.
Hai nước đã ký một thỏa thuận song phương.
•
They held bilateral talks to resolve the dispute.
Họ đã tổ chức các cuộc đàm phán song phương để giải quyết tranh chấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
hai mặt, hai bên
having two sides
Ví dụ:
•
The coin has a bilateral design.
Đồng xu có thiết kế hai mặt.
•
The structure exhibited bilateral symmetry.
Cấu trúc thể hiện tính đối xứng hai bên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland