Nghĩa của từ bibliophile trong tiếng Việt.

bibliophile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bibliophile

US /ˈbɪb.li.ə.faɪl/
UK /ˈbɪb.li.ə.faɪl/
"bibliophile" picture

Danh từ

1.

người yêu sách, người sưu tầm sách

a person who collects or has a great love of books

Ví dụ:
As a true bibliophile, she spent hours browsing in old bookstores.
Là một người yêu sách thực thụ, cô ấy đã dành hàng giờ để lướt qua các hiệu sách cũ.
The rare book collection was a dream come true for any bibliophile.
Bộ sưu tập sách quý hiếm là một giấc mơ thành hiện thực đối với bất kỳ người yêu sách nào.
Học từ này tại Lingoland