Nghĩa của từ "betwixt and between" trong tiếng Việt.

"betwixt and between" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

betwixt and between

US /bɪˈtwɪkst ənd bɪˈtwiːn/
UK /bɪˈtwɪkst ənd bɪˈtwiːn/
"betwixt and between" picture

Thành ngữ

1.

lưỡng lự, nửa vời, ở giữa

in an intermediate position or state; neither one thing nor the other

Ví dụ:
I'm feeling a bit betwixt and between about my career choices.
Tôi cảm thấy hơi lưỡng lự về những lựa chọn nghề nghiệp của mình.
The decor of the room was betwixt and between modern and traditional.
Trang trí căn phòng nửa hiện đại nửa truyền thống.
Học từ này tại Lingoland