Nghĩa của từ beautician trong tiếng Việt.

beautician trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beautician

US /bjuːˈtɪʃ.ən/
UK /bjuːˈtɪʃ.ən/
"beautician" picture

Danh từ

1.

chuyên viên làm đẹp, thợ làm đẹp

a person whose job is to give people beauty treatments, such as facials, manicures, and hair styling

Ví dụ:
The beautician gave her a relaxing facial.
Chuyên viên làm đẹp đã mát-xa mặt thư giãn cho cô ấy.
She decided to become a beautician after high school.
Cô ấy quyết định trở thành một chuyên viên làm đẹp sau khi tốt nghiệp trung học.
Học từ này tại Lingoland