be on the lookout for
US /bi ɑn ðə ˈlʊkˌaʊt fɔr/
UK /bi ɑn ðə ˈlʊkˌaʊt fɔr/

1.
cảnh giác với, truy lùng
to be actively watching or searching for something or someone
:
•
We need to be on the lookout for any suspicious activity.
Chúng ta cần cảnh giác với bất kỳ hoạt động đáng ngờ nào.
•
The police are on the lookout for the escaped prisoner.
Cảnh sát đang truy lùng tù nhân vượt ngục.