Nghĩa của từ "be on the lookout for" trong tiếng Việt.

"be on the lookout for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be on the lookout for

US /bi ɑn ðə ˈlʊkˌaʊt fɔr/
UK /bi ɑn ðə ˈlʊkˌaʊt fɔr/
"be on the lookout for" picture

Thành ngữ

1.

cảnh giác với, truy lùng

to be actively watching or searching for something or someone

Ví dụ:
We need to be on the lookout for any suspicious activity.
Chúng ta cần cảnh giác với bất kỳ hoạt động đáng ngờ nào.
The police are on the lookout for the escaped prisoner.
Cảnh sát đang truy lùng tù nhân vượt ngục.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: