Nghĩa của từ "be invested in" trong tiếng Việt.

"be invested in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be invested in

US /bi ɪnˈvestɪd ɪn/
UK /bi ɪnˈvestɪd ɪn/
"be invested in" picture

Cụm động từ

1.

quan tâm đến, đầu tư vào

to have a strong personal interest or emotional commitment in something

Ví dụ:
She is deeply invested in her students' success.
Cô ấy rất quan tâm đến sự thành công của học sinh.
We are all invested in making this project a success.
Tất cả chúng ta đều quan tâm đến việc biến dự án này thành công.
Học từ này tại Lingoland