Nghĩa của từ baritone trong tiếng Việt.

baritone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baritone

US /ˈber.ə.toʊn/
UK /ˈber.ə.toʊn/
"baritone" picture

Danh từ

1.

nam trung

a male singing voice between tenor and bass

Ví dụ:
The choir needs a strong baritone for the upcoming performance.
Dàn hợp xướng cần một giọng nam trung mạnh mẽ cho buổi biểu diễn sắp tới.
His rich baritone filled the concert hall.
Giọng nam trung trầm ấm của anh ấy tràn ngập khán phòng hòa nhạc.
Từ đồng nghĩa:
2.

nam trung, ca sĩ nam trung

a singer with a baritone voice

Ví dụ:
The opera featured a renowned baritone in the lead role.
Vở opera có một nam trung nổi tiếng trong vai chính.
He is considered one of the greatest baritones of his generation.
Anh ấy được coi là một trong những nam trung vĩ đại nhất thế hệ mình.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

nam trung

denoting a male singing voice between tenor and bass

Ví dụ:
He has a deep baritone voice.
Anh ấy có giọng nam trung trầm.
The opera requires a baritone lead.
Vở opera yêu cầu một vai chính nam trung.
Học từ này tại Lingoland