Nghĩa của từ barbel trong tiếng Việt.

barbel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

barbel

US /ˈbɑːr.bəl/
UK /ˈbɑːr.bəl/
"barbel" picture

Danh từ

1.

râu cá

a fleshy filament growing from the mouth or snout of a fish

Ví dụ:
The catfish has prominent barbels around its mouth.
Cá trê có những sợi râu nổi bật quanh miệng.
Many bottom-feeding fish use their barbels to detect food.
Nhiều loài cá ăn đáy sử dụng râu của chúng để phát hiện thức ăn.
2.

cá barbel

a European freshwater fish of the carp family, typically having four barbels around the mouth

Ví dụ:
The angler caught a large barbel in the river.
Người câu cá bắt được một con cá barbel lớn ở sông.
Barbel are known for their strong fighting ability.
Cá barbel nổi tiếng với khả năng chiến đấu mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: