Nghĩa của từ banana trong tiếng Việt.

banana trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

banana

US /bəˈnæn.ə/
UK /bəˈnæn.ə/
"banana" picture

Danh từ

1.

chuối

a long curved fruit which grows in clusters and has soft pulpy flesh and a yellow skin when ripe

Ví dụ:
She peeled a banana and ate it.
Cô ấy bóc vỏ một quả chuối và ăn nó.
He added a sliced banana to his cereal.
Anh ấy thêm một lát chuối vào ngũ cốc của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: