ballroom
US /ˈbɑːl.ruːm/
UK /ˈbɑːl.ruːm/

1.
phòng khiêu vũ, sảnh tiệc
a large room used for dancing
:
•
The wedding reception was held in the hotel's grand ballroom.
Tiệc cưới được tổ chức tại phòng khiêu vũ lớn của khách sạn.
•
They learned to waltz in a local ballroom.
Họ học khiêu vũ điệu waltz tại một phòng khiêu vũ địa phương.