Nghĩa của từ "backup dancer" trong tiếng Việt.
"backup dancer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backup dancer
US /ˈbæk.ʌp ˌdæn.sər/
UK /ˈbæk.ʌp ˌdæn.sər/

Danh từ
1.
vũ công phụ họa, vũ công nền
a dancer who performs with a lead singer or group, often in the background, to enhance a live performance or music video
Ví dụ:
•
She started her career as a backup dancer for a famous pop star.
Cô ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với vai trò vũ công phụ họa cho một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng.
•
The concert featured elaborate choreography with many backup dancers.
Buổi hòa nhạc có vũ đạo công phu với nhiều vũ công phụ họa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: