Nghĩa của từ B trong tiếng Việt.
B trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
B
US /biː/
UK /biː/

Danh từ
1.
B, chữ B
the second letter of the English alphabet
Ví dụ:
•
The word 'book' starts with the letter B.
Từ 'book' bắt đầu bằng chữ B.
•
Write a capital B at the beginning of the sentence.
Viết chữ B hoa ở đầu câu.
2.
Si, nốt Si
a musical note with a frequency of 493.88 Hz (B4)
Ví dụ:
•
The song is in the key of B minor.
Bài hát ở giọng Si thứ.
•
He played a clear B note on his trumpet.
Anh ấy chơi một nốt Si rõ ràng trên kèn trumpet của mình.
3.
nhóm máu B, loại B
a blood type
Ví dụ:
•
Her blood type is B positive.
Nhóm máu của cô ấy là B dương.
•
People with type B blood can receive blood from types O and B.
Người có nhóm máu B có thể nhận máu từ nhóm O và B.
Học từ này tại Lingoland