Nghĩa của từ autobiography trong tiếng Việt.
autobiography trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
autobiography
US /ˌɑː.t̬ə.baɪˈɑː.ɡrə.fi/
UK /ˌɑː.t̬ə.baɪˈɑː.ɡrə.fi/

Danh từ
1.
tự truyện
an account of a person's life written by that person
Ví dụ:
•
She decided to write her autobiography after retiring from her long career.
Cô ấy quyết định viết tự truyện của mình sau khi nghỉ hưu từ sự nghiệp dài của mình.
•
His autobiography revealed many unknown details about his early life.
Tự truyện của ông đã tiết lộ nhiều chi tiết chưa biết về cuộc đời đầu của ông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland